as a result: vì vậy
on the other hand: mặt khác
so that: để mà
moreover: hơn nữa
------------------------------
Câu trên dùng cấu trúc Câu ghép:
Mệnh đề 1 + liên từ + mệnh đề 2
The increasing number of private cars causes traffic jams; moreover, it is also the main reason for air pollution in big cities.
Số lượng ô tô cá nhân ngày càng tăng gây tắc nghẽn giao thông; hơn nữa, nó còn là nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí trong các thành phố lớn.